Sync TID(s)
Dùng để đồng bộ thông tin các cửa hàng/điểm bán.
Last updated
Dùng để đồng bộ thông tin các cửa hàng/điểm bán.
Last updated
Content-Type
application/json
Authorization
Bearer <token>
terminals
List object
Yes
Name of the user
merchantId
String
Yes
ID của đại lý.
merchantName
String
Yes
Tên rút gọn đại lý.
terminalCode
String
Yes
Mã cửa hàng/điểm bán.
terminalName
String
Yes
Tên cửa hàng/điểm bán.
terminalAddress
String
Yes
Địa chỉ cửa hàng/điểm bán.
bankCode
String
Yes
Mã ngân hàng.
bankAccount
String
Yes
Số tài khoản ngân hàng.
checkSum
String
Yes
Chuỗi mã hóa MD5 của tổ hợp:
(password
+ bankCode
+ bankAccount
)