Check-order
Sau khi đã golive, API này để khách hàng thưc hiện kiểm tra giao dịch trong trường hợp chưa nhận được callback từ VietQR hoặc trong quá trình gửi API máy chủ của đối tác timeout,....
API Check Transaction:
Môi trường: UAT
Method: POST
Xác thực: Bearer Token (Token trả về từ API get Token)
Mô tả: API check trạng thái giao dịch bằng orderId hoặc referenceNumber.
Input/Request Body:
Field | Value | Type |
bankAccount | Số tài khoản ngân hàng | String* |
type | Phân loại check: - 0: check bằng orderId - 1: check bằng referenceNumber | int* |
value | Giá trị check (giá trị orderId hoặc referenceNumber) | String* |
checkSum | Chuỗi String mã hoá MD5 (bankAccount + accessKey) * Lưu ý: accessKey là username mà khách hàng được cung cấp để gọi API get Token. | String* |
Output:
Trường hợp thành công: LIST JSON
Field | Value | Type |
amount | Số tiền | long |
transType | “C”: GD ghi có “D”: GD ghi nợ | String |
orderId | Mã hoá đơn | String |
referenceNumber | Mã giao dịch | String |
timeCreated | Thời gian tạo giao dịch | long |
timePaid | Thời gian thanh toán | long |
status | Trạng thái giao dịch: 0: Chờ thanh toán 1: Thành công 2: Đã huỷ | int |
type | Loại giao dịch: 0: GD tạo bằng mã VietQR 2: GD khác | int |
content | Nội dung chuyển khoản | String |
Trường hợp không thành công:
Field | Value | Type |
status | FAILED | String |
message | Trả về mã lỗi | String |
Bảng mã lỗi:
Error Code | Mô tả |
E46 | Request Body không hợp lệ |
E05 | Lỗi không xác định |
E74 | Bearer Token không hợp lệ |
E77 | Số TK ngân hàng không trực thuộc merchant |
E39 | checkSum không hợp lệ |
E95 | Loại giao dịch (field “type” trong request body) không hợp lệ |
E96 | Không tìm thấy giao dịch tương ứng |
Last updated