VIETQR API
한국어 (Korea)
한국어 (Korea)
  • 🇻🇳VIETQR XIN CHÀO!
    • Tổng quan
      • Giới thiệu chung
      • Mô tả luồng nghiệp API
      • Khai báo merchant connection
      • Giá trị của mã QR
    • 📖API VIETQR CALLBACK
      • 1️⃣API Get Token
      • 2️⃣API Transaction Sync
      • 3️⃣Gọi API Get Token
      • 4️⃣Gọi API Generate VietQR Code
      • 5️⃣Gọi API Test Callback
      • Đồng bộ thông tin
        • ➕Đồng bộ tổng đại lý
        • ➕Kiểm tra danh sách đại lý
        • ➕Đồng bộ điểm bán
        • ➕Kiểm tra danh sách điểm bán
      • MASTER MERCHANT
      • Retry giao dịch
    • API Nâng cao
      • VietQR Refund APIs
        • 1️Gọi API Check Transaction
        • 2️Gọi API Refund
        • 3️Chú ý đối với refund
      • 🛜API Host to Device (MQTTs)
        • 1️Liên kết với VietQR
        • 2️Thiết lập và kết nối
        • 3️MQTT Nhận Biến Động Số Dư
        • 4️MQTT Tạo Mã Thanh Toán VietQR
        • 5️MQTT Nhận Mã Thanh Toán VietQR
        • 6️MQTT Giả Lập Thanh Toán
        • 7️Nghiệm thu và yêu cầu GoLive
        • ➕MQTT Tra Cứu Thông Tin Giao Dịch
        • ➕MQTT Phản Hồi Tra Cứu Thông Tin
        • Các bước đồng bộ MQTT
      • ⚙️Host To Client
        • 1️Gọi API Get Token
        • 2️API Ecommerce Sync
        • 3️WS: Sync Bank Account
        • 4️WS: Transaction Sync
        • 5️Đồng bộ tài khoản ngân hàng
        • 6️Gọi API Generate VietQR Code
        • ➕API Check Transaction
    • WordPress Plugin
      • 1️Cài đặt Plugin VietQR
      • 2️Liên kết với VietQR
      • 3️Đồng bộ tài khoản ngân hàng
      • 4️Tạo mã QR và nhận biến động số dư
      • ➕[FAQs] Câu hỏi thường gặp
    • Golive dịch vụ
      • *️Nghiệm thu và yêu cầu GoLive
    • API CHO SẢN PHẨM IOT
      • Api Tbị Gọi quầy
      • API cho thiết bị PAYBox
      • API cho thiết bị SoundBox
    • ⁉️Bảng mã lỗi
    • 🏦Danh sách mã ngân hàng
    • ℹ️Thông tin bổ sung
    • 🤖Robot tài chính RPA
      • Quy trình mẫu cho Doanh nghiệp
      • Quy trình mẫu đối với Ngân hàng
    • 🎧Hỗ trợ và liên hệ
    • 1️Mở TK VietQR và liên kết
Powered by GitBook
On this page
  • POST
  • Code mẫu
  • Các câu hỏi thường gặp
  1. VIETQR XIN CHÀO!
  2. API Nâng cao
  3. VietQR Refund APIs

Gọi API Check Transaction

Dùng để tra soát thông tin các giao dịch đã thực hiện.

POST

https://<vietqr-host>/<basepath>/api/transactions/check-order

Headers

Name
Value

Content-Type

application/json

Authorization

Bearer <token>

Body

Name
Type
Required
Description

bankAccount

String

Yes

Số tài khoản ngân hàng.

type

String

Yes

Check by orderId: 0 Check by referenceNumber: 1

value

String

Yes

Giá trị làorderId nếu type = 0 Giá trị làreferenceNumber nếu type = 1

checkSum

String

Yes

Chuỗi mã hóa MD5 của tổ hợp:

(bankAccount + username)

Response

[
    {
        "referenceNumber": "mã_giao_dịch",
        "orderId": "mã_đơn_hàng",
        "amount": số_tiền_giao_dịch,
        "content": "nội_dung_thanh_toán",
        "transType": "giao_dịch_đến_hoặc_đi",
        "status": phân_loại_trạng_thái_giao_dịch_theo_số,
        "type": phân_loại_giao_dịch_theo_số,
        "timeCreated": tem_thời_gian_tạo_mã_QR,
        "timePaid": tem_thời_gian_thanh_toán,
        "terminalCode": "mã_điểm_bán",
        "note": "ghi_chú_giao_dịch",
        "refundCount": số_lần_đã_hoàn_tiền_thuộc_giao_dịch_này,
        "amountRefunded": số_tiền_đã_hoàn_tiền_thuộc_giao_dịch_này
    }
]

Giá trị trả về của type:

  • 0: Giao dịch từ mã VietQR động.

  • 1: Giao dịch từ mã VietQR tĩnh.

  • 2: Giao dịch ngoài hệ thống VietQR.

  • 3: Giao dịch từ mã VietQR bán động.

Giá trị trả về của status:

  • 0: Giao dịch chờ thanh toán.

  • 1: Giao dịch đã thanh toán.

  • 2: Giao dịch hết hạn thanh toán.

{
    "status": "FAILED",
    "message": "mã_lỗi_và_mô_tả_lỗi"
}

Code mẫu

curl --location 'https://api.vietqr.org/vqr/api/transactions/check-order' \
--header 'Cookie: JSESSIONID=5CAD2D74C5EBDF9B1CAC5684F2DB47CE; JSESSIONID=C1711954475F66AE09967ADFFA4C80CD; JSESSIONID=F40E5CBDEEB02F82DF40BAD476A6222B' \
--header 'Content-Type: application/json' \
--header 'Authorization: Bearer eyJhbGciOiJIUzUxMiJ9.eyJhdXRob3JpdGllcyI6WyJST0xFX1VTRVIiXSwidXNlciI6IlkzVnpkRzl0WlhJdGJtZDFlV1Z1TFhWelpYSXlORGt5IiwiaWF0IjoxNzIxMzc2MzQ2LCJleHAiOjE3MjEzNzY2NDZ9.QfnN8-p79uB8w5rTRmuOBoANrku276Jtzd7osltE9-E1zQfiXo0YlGCiX1cOHe4A0_VRWJPC5s0tymhND2kGnQ' \
--data '{
    "bankAccount": "tài_khoản_ngân_hàng",
    "type": "loại_check_giao_dịch: 0: mã_đơn_hàng, 1: mã_giao_dịch",
    "value": "giá_trị_cần_check",
    "checkSum": "HASH MD5 128 bit của: bankAccount + username"
    }'

Các câu hỏi thường gặp

API Check Transaction dùng để làm gì?

API này được sử dụng để kiểm tra trạng thái của một giao dịch cụ thể trước khi thực hiện các thao tác tiếp theo như hoàn tiền.

checkSum là gì và tại sao nó quan trọng?

checkSum là một chuỗi mã hóa MD5 128 bit của các giá trị bankAccount và username, đảm bảo tính toàn vẹn và bảo mật của yêu cầu. Nó giúp xác thực rằng dữ liệu không bị thay đổi trong quá trình truyền.

Nếu API Check Transaction trả về trạng thái "FAILED", điều đó có nghĩa là gì?

Trạng thái "FAILED" có thể chỉ ra rằng mã giao dịch hoặc mã đơn hàng không hợp lệ, hoặc giao dịch đã bị hủy. Bạn nên kiểm tra lại các thông tin đầu vào hoặc liên hệ với bộ phận hỗ trợ.

Làm thế nào để xử lý các lỗi phổ biến khi sử dụng API Check Transaction?
  • Một số lỗi phổ biến bao gồm:

    • Sai thông tin đầu vào (bankAccount, value, hoặc checkSum không chính xác).

    • Token hết hạn hoặc không hợp lệ.

    • Kết nối không thành công.

  • Đảm bảo rằng bạn đã kiểm tra kỹ các thông tin và token trước khi gọi API.

Tôi có thể kiểm tra trạng thái của bất kỳ giao dịch nào bằng API này không?

Bạn chỉ có thể kiểm tra trạng thái của các giao dịch đã thực hiện qua hệ thống VietQR và phải cung cấp thông tin chính xác tương ứng với mã giao dịch hoặc mã đơn hàng.

PreviousVietQR Refund APIsNextGọi API Refund
🇻🇳
1️